Bảng kết quả kinh doanh bằng tiếng anh

      183
*
*
*

*

Các nhân tố trong report Kết quả khiếp doanh

Báo cáo công dụng kinh doanh, hay có cách gọi khác là bảng report lãi lỗ, chỉ ra sự cân bằng giữa thu nhập cá nhân (doanh thu) và giá thành trong từng kỳ kế toán. Bảng báo cáo này đề đạt tổng hợp tình trạng và kết quả hoạt động sản xuất sale theo từng nhiều loại trong một thời kỳ kế toán với tình hình tiến hành nghĩa vụ đối với nhà nước. Report còn được thực hiện như một bảng gợi ý để xem xét doanh nghiệp sẽ chuyển động thế như thế nào trong tương lai.

Dưới đấy là một số từ bỏ vựng chính giúp cho bạn hiểu sâu rộng một "Income statement" của một công ty nước ngoài.

*

Consolidated statements of earnings and retained earnings: báo cáo kết trái sản xuất marketing và lợi nhuận giữ gìn tổng hợp

Statements of consolidated earnings: report kết quả sản xuất sale tổng hợp

Net sales: Doanh thu bán sản phẩm ròng

Gross profit: Lãi gộp

Selling và administrative expenses: đưa ra phí quản lý và chào bán hàng

Advertising expenses: ngân sách chi tiêu quảng cáo

Lease payments: giao dịch thanh toán tiền thuê

Depreciation & amortization: Khấu hao

Repairs & maintenance: ngân sách chi tiêu sửa chữa và bảo dưỡng

Operating profit: Lãi từ hoạt động kinh doanh

Other income: thu nhập khác

Interest income: thu nhập cá nhân từ lãi tiền gửi

Interest expense: ngân sách chi tiêu lãi vay

Earnings before taxes: thu nhập trước thuế

Income taxes: Thuế thu nhập

Net earnings: thu nhập cá nhân ròng

Earnings per common share: thu nhập cá nhân trên cổ phiếu thường

Statements of consolidated retained earnings: báo cáo lợi nhuận giữ lại

Retained earnings at beginning of year: Lợi nhuận giữ giàng vào đầu năm

Net earnings: các khoản thu nhập ròng

Cash dividends: Cổ tức

Retained earnings at kết thúc of year: Lợi nhuận duy trì lại vào thời điểm cuối năm

Bạn cũng đều có thể bài viết liên quan về trường đoản cú vựng vào BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN và BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ.

Theo Homeclass