Mẫu phương án kinh doanh vay vốn ngân hàng
Mẫu phương án vay vốn kinh doanh dành cho những cá nhân, tổ chức muốn vay vốn kinh doanh để phát triển quy mô, hoạt động sản xuất kinh doanh. Bài viết dưới đây ACC cung cấp cho bạn một số thông tin về Mẫu phương án vay vốn kinh doanh mời bạn tham khảo!

Mẫu phương án vay vốn kinh doanh (cập nhật 2022)
1. Mẫu phương án vay vốn kinh doanh
Vay vốn kinh doanh là hình thức vay bằng giấy phép kinh doanh dành cho những người muốn vay để thực hiện việc kinh doanh của mình và dùng giấy phép kinh doanh để vay vốn ngân hàng bổ sung nguồn vốn để đầu tư mở rộng sản xuất kinh doanh.
Bạn đang xem: Mẫu phương án kinh doanh vay vốn ngân hàng
Để được vay vốn sản xuất kinh doanh tại ngân hàng, các doanh nghiệp hay hộ kinh doanh cần có một kế hoạch kinh doanh hay phương án vay vốn ngân hàng cụ thể và đúng mục đích. Một phương án vay vốn để sản xuất kinh doanh cần có đủ 5 yếu tố chính, đó là: Pháp lý, mục đích vay trả góp, năng lực tạo lợi nhuận, năng lực tài chính, tài sản thế chấp.
2. Thông tin pháp lý
Đầu tiên trong phương án vay vốn kinh doanh, bạn cần chứng tỏ được sự đáng tin dựa trên thông tin pháp lý về đơn vị kinh doanh bằng cách cung cấp chính xác các thông tin sau:
Thông tin về công ty: Địa chỉ, quyết định thành lập, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, ngành nghề kinh doanh, vốn điều lệ, thông tin về chủ sở hữu, người đại diện theo pháp luật,…
Thông tin về sản xuất, bộ máy tổ chức: Địa điểm sản xuất, thiết bị và công nghệ ứng dụng trong sản xuất, dịch vụ, sơ đồ tổ chức và vận hành dịch vụ, mô tả bộ phận điều hành và quản lý của doanh nghiệp.
3. Mục đích và kế hoạch sử dụng vốn vay
Ngân hàng muốn đảm bảo mục đích vay vốn của khách hàng là khả thi và hợp pháp. Hồ sơ vay vốn cần thể hiện được sự cần thiết của dự án kinh doanh này. Trong phần này, bạn cần đáp ứng những yêu cầu sau:
Hạn mức tín dụng đề nghịMục đích sử dụng vốnKế hoạch rút vốn: trên cơ sở triển khai các hợp đồng, công ty sẽ lên kế hoạch vay và lịch trả nợ cho từng lần nhận.Phương thức giải ngânThời hạn trả nợ theo hạn mứcNguồn trả nợ tiền vay: Từ tiền thu từ phương án, Tiền thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh hiện tại và từ các nguồn khác.4. Năng lực tạo lợi nhuận
Yếu tố tiếp theo đó là khả năng tạo lợi nhuận của kế hoạch kinh doanh. Đây là yêu cầu khó khăn và gay go nhất để chiếm được lòng tin của ngân hàng khi khách hàng muốn vay vốn. 3 yêu cầu chính của dự án vay vốn kinh doanh gồm:
Xác định được thị trường và khả năng tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ đầu ra của dự án.Khả năng cung cấp nguyên vật liệu và các yếu tố đầu vào.Hiệu quả tài chính của dự án (doanh thu dự kiến, chi phí dự kiến, lợi nhuận dự kiến).5. Năng lực tài chính
Năng lực tài chính được phản ánh qua kết quả kinh doanh và tình hình tài chính của doanh nghiệp qua các năm (tối thiểu là 3 năm).
Tình hình tài chính của doanh nghiệp được thể hiện qua các chỉ tiêu: Tổng doanh thu, Lãi gộp, Lợi nhuận trước thuế, Tổng tài sản có, Tài sản lưu động, Tài sản cố định, Vốn chủ sở hữu, Nợ ngắn hạn, Nợ trung, dài hạn…Kết quả kinh doanh thể hiện qua tổng lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được.Một phương án kinh doanh tốt phụ thuộc phần lớn vào sự thích nghi của doanh nghiệp trên thị trường. Để thích nghi tốt, doanh nghiệp phải không ngừng đánh giá lại mình, để thấy được những cơ hội, thách thức, điểm mạnh, điểm yếu, từ đó điều chỉnh chiến lược kinh doanh một cách chủ động và đem lại hiệu quả tối ưu.
6. Mẫu phương án vay vốn kinh doanh
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN & PHƯƠNG ÁN KINH DOANH
(DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN VAY ĐẦU TƯ MUA SẮM TÀI SẢN ĐỂ PHỤC VỤ KINH DOANH)
Thông tin pháp lý của Bên vay1.1 Thông tin cá nhân Nếu có Người hỗ trợ trả nợ, vui lòng bổ sung thông tin vào Phụ lục 2 | |
Họ và tên | |
Năm sinh | |
Giới tính | Nam Nữ |
Số CMND/Hộ chiếu | Ngày cấp Nơi cấp |
Hộ khẩu thường trú | |
Địa chỉ hiện tại | Như trên Khác (vui lòng ghi rõ) |
Điện thoại nhà riêng | |
Di động | |
Tình trạng hôn nhân | Độc thân Đã kết hôn Ly hôn Góa bụa Khác (vui lòng nêu rõ) |
Trình độ học vấn | Tiểu học Cấp2 THPT Trung cấp Cao đẳng Đại học Trên đại học Không bằng cấp/không có thông tin |
Nơi đào tạo | |
Hình thức sở hữu nhà ở (có thể chọn nhiều hơn một tiêu chí) | Nhà riêng và trả hoàn toàn Nhà riêng và thế chấp Sống với bên thứ 3 Nhà công ty cung cấp Nhà thuê Nhà ở cùng bố mẹ, bạn bè, họ hàng Khác |
Phương tiện đi lại | Ô tô Xe máy Khác |
Thông tin về vợ/chồng Bên vay | |
Tên của vợ/chồng của Bên vay | |
Điện thoại liên hệ | |
Tên cơ quan công tác | |
Lĩnh vực kinh doanh | |
Chức vụ | |
Thời gian làm việc | |
Tên, tuổi nghề nghiệp của các con (nếu có) |
|
Lực lượng vũ trang (quân đội, công an…) Kinh doanh có đăng ký (KDCT)
Nghỉ hưu Kinh doanh tự do/lao động thời vụ
Thất nghiệp/không có việc làm Không có thông tin
Quá trình công tác:
Diện tích mặt bằng: ……………… m2, xây …………………….tầng
Tình trạng sở hữu: Thuê/mượn Tự có Quầy sạp tại chơ Khác (ghi rõ
Bán buôn. (Liệt kê một số khách hàng lớn)
Lợi nhuận trung bình/tháng:
Mô tả phương án mua sắm đầu tư tài sản:
(Vui lòng chọn một trong số các hình thức mua sắm/đầu tư dưới đây)
1 | Mua phương tiện vận tải (ô tô, đầu kéo,…) | Mục đích (ví dụ cho thuê xe du lịch, xe chạy tuyến – ghi rõ chạy tuyến gì,…): |
Số lượng : | ||
Chủng loại: | ||
Nơi sản xuất | ||
Loại tài sản Mới 100% Đã qua sử dụng Năm sản xuất: | ||
Tên bên bán : | ||
Hình thức đầu tư: Mua Thuê | ||
2 | Mua máy móc thiết bị | Mục đích (ví dụ: cho thuê, phục vụ hoạt động kinh doanh của bên vay,…) |
Số lượng: | ||
Chủng loại | ||
Nơi sản xuất | ||
Loại tài sản Mới 100% Đã qua sử dụng Năm sản xuất: | ||
Tên bên bán : | ||
Hình thức đầu tư: Mua Thuê | ||
Công suất sử dụng: Năm thứ nhất : % Năm thứ hai: % Các năm tiếp theo % | ||
3 | Đầu tư nhà xưởng | Mục đích: |
Hình thức đầu tư: Mua Thuê Xây mới hoàn toàn Cải tạo, nâng cấp | ||
Địa điểm: | ||
Giấy phép xây dựng, đầu tư: | ||
Tên đơn vị xây dựng | ||
Thời gian hoàn thành: | ||
Hiệu suất sử dụng Năm thứ nhất : % Năm thứ hai: % Các năm tiếp theo % | ||
Diện tích xây dựng: | ||
Số tầng: | ||
4 | Xây dựng văn phòng/ khách sạn/ nhà cho thuê | Mục đích : |
Hình thức đầu tư: Xây mới hoàn toàn Cải tạo, nâng cấp | ||
Hình thức sở hữu: Mua Thuê | ||
Địa điểm: | ||
Giấy phép xây dựng, đầu tư: | ||
Tên đơn vị xây dựng | ||
Thời gian hoàn thành: | ||
Hiệu suất sử dụng Năm thứ nhất : % Năm thứ hai: % Các năm tiếp theo % | ||
Diện tích xây dựng: | ||
Số tầng: | Số phòng: | |
Giá cho thuê dự kiến: | ||
5 | Loại khác |
Chi phí mua sắm/đầu tư/cải tạo TSCĐ | |
Chi phí hoàn thiện TS trước khi đưa vào sử dụng: – Thuế – Bảo hiểm – Chi phí khác |
STT | Khoản mục | Giá trị | Ghi chú (ví dụ: giá cho thuê, số phòng, giá vé, số tuyến,…) |
1 | Doanh thu | ||
2 | Chi phí | ||
2.1 | Giá vốn | ||
2.2 | Chi phí quản lý | ||
2.3 | Chi phí tài chính | ||
2.4 | Chi phí khác | ||
3 | Lợi nhuận |
Đề nghị vay vốn: Tôi/ Chúng tôi đề nghị VPBank cấp tín dụng theo các nội dung cụ thể sau đây:
Mục đích vay vốn (vui lòng ghi cụ thể) | |
Tổng nhu cầu vốn | |
Vốn tự có và vốn vay khác | |
Số tiền vay VPBank | |
Thời hạn | tháng |
Lãi suất đề nghị | |
Phương thức giải ngân | Chuyển khoản Tiền mặt |
Phương thức trả nợ | Trả lãi: Trả gốc: |
Đề xuất khác |
STT | Khoản thu nhập/chi phí | Số tiền | Giấy tờ chứng minh |
I | Thu nhập của Bên vay | ||
1. | Cổ tức | ||
2. | Lợi nhuận từ kinh doanh | ||
3. | Tiền cho thuê tài sản | ||
4. | Thu nhập khác | ||
II | Thu nhập của vợ/ chồng của Bên vay | ||
1. | Lương và thu nhập từ cơ quan | ||
2. | Cổ tức | ||
3. Xem thêm: Cách Nối Các Vế Câu Lớp 8 - Có Mấy Cách Nối Các Vế Câu Trong Một Câu Ghép | Lợi nhuận từ kinh doanh | ||
4. | Tiền cho thuê tài sản | ||
5. | Thu nhập khác | ||
III | Thu nhập của người hỗ trợ trả nợ | ||
A | Tổng thu nhập (= I + II+ III ) | ||
Chi phí sinh hoạt | |||
Chi phí trả gốc lãi các khoản vay (không bao gồm khoản vay mới) | |||
Các chi phí khác | |||
B | Tổng chi phí | ||
C | Chênh lệch thu nhập chi phí (=A-B) |
Tài sản | |||||||||||||
Loại tài sản (có giấy tờ chứng minh quyền sở hữu) | Tên tài sản | Giá trị | |||||||||||
Động sản (vd: tiền mặt, sổ tiết kiệm, vàng, xe, chứng khoán) | |||||||||||||
Bất động sản (VD: quyền sử dụng đất, nhà, chung cư) | |||||||||||||
Các tài sản khác | |||||||||||||
Tổng giá trị tài sản ước tính | |||||||||||||
Nợ phải trả (bao gồm cả vợ/ chồng- nếu có): | |||||||||||||
Tên TCTD/Chủ nợ khác (nếu có) | Loại khoản vay/Mục đích vay | Dư nợ vay | Ngày vay | Ngày đến hạn | Số tiền trả gốc lãi hàng tháng | Tên TSBĐ, trị giá tài sản và Chủ sở hữu | |||||||
Khách hàng sẽ không điền | |||||||||||||
Thẻ tín dụng | |||||||||||||
Loại thẻ tín dụng (Visa, Master…) | Tên tổ chức tài chính | Ngày mở thẻ | Ngày hết hạn | Hạn mức tín dụng | |||||||||
Gửi tiết kiệm
Thanh toán trong nước (mở tài khoản, sử dụng ATM, chuyển tiền…)
Tín dụng
Thanh toán quốc tế (LC, các giao dịch ngoại hối, nhờ thu…)
Bảo lãnh
Các dịch vụ khác
Chưa từng giao dịch với VPBank
Thông tin tài sản đảm bảo
(Vui lòng điền thông tin tại Phụ lục 1 nếu chủ tài sản không phải là Bên vay)
Tên tài sản bảo đảm (1) | Tên chủ sở hữu | Mối quan hệ của chủ sở hữu TSBĐ và khách hàng vay vốn | Tài sản hiện có đang bảo đảm cho nghĩa vụ vay vốn nào không? (2) |
Đang bảo đảm Không | |||
Đang bảo đảm Không | |||
Đang bảo đảm Không |
(2): Nếu có bảo đảm, ghi rõ nghĩa vụ bảo đảm là gì, tại TCTD nào?
Cam kết của Bên vay và Chủ sở hữu TSBĐTôi/Chúng tôi xin cam kết: – Tất cả các thông tin trong Giấy đề nghị vay vốn này và tất cả các giấy tờ mà Tôi/Chúng tôi cung cấp cho Ngân hàng là đầy đủ, chính xác, hợp pháp và đúng sự thực và Tôi/Chúng tôi chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với bất kỳ thông tin sai lệch nào. – Dùng mọi nguồn thu nhập hợp pháp để thanh toán cho mọi nghĩa vụ phát sinh với Ngân hàng. Ngày Bên vay – Nếu là nhiều cá nhân xin vui lòng cùng ký Bên sở hữu TSBĐ Nếu là nhiều cá nhân xin vui lòng cùng ký (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Vui lòng cho biết: Anh, Chị biết tới sản phẩm, dịch vụ của VPBank qua hình thức nào sau đây:
Người giới thiệu Internet Truyền hình | Báo chí Điểm giao dịch thuận tiện Hình thức khác (vui lòng ghi rõ): |
Quan hệ với Bên vay: Vợ – chồng Cha mẹ – con cái Anh chị em Họ hàng Bạn bè Khác | |
Thông tin cá nhân | |
Họ và tên | |
Ngày sinh | |
Giới tính | Nam Nữ |
Quốc tịch | |
Số CMND/Hộ chiếu | Ngày cấp Nơi cấp |
Hộ khẩu thường trú | |
Địa chỉ hiện tại | Như trên |
Điện thoại nhà riêng | |
Di động | |
Tình trạng hôn nhân | Độc thân Đã kết hôn Ly hôn Góa bụa Khác (vui lòng ghi rõ) |
Trình độ học vấn | Tiểu học Cấp2 THPT Trung cấp Cao đẳng Đại học Trên đại học Không bằng cấp/không có thông tin |
Nghề nghiệp- Cơ quan công tác | Nghề nghiệp: Cán bộ cấp quản lý Cán bộ cấp chuyên viên/nhân viên Lực lượng vũ trang (quân đội, công an…) Kinh doanh có đăng ký (Kinh doanh cá thể) Nghỉ hưu Kinh doanh tự do/lao động thời vụ Thất nghiệp Không có thông tin Tên cơ quan công tác: |
Phụ lục 2 :Thông tin bổ sung về Người hỗ trợ trả nợ (nếu có)
Thông tin về người hỗ trợ trả nợQuan hệ với Bên vay: Cha mẹ – con cái Anh chị em Họ hàng Bạn bè Khác | ||||
1.1 Thông tin cá nhân | ||||
Họ và tên | ||||
Ngày sinh | Giới tính: Nam Nữ | |||
Số CMND/Hộ chiếu | Ngày cấp Nơi cấp | |||
Hộ khẩu thường trú | ||||
Địa chỉ hiện tại | Như trên | |||
Điện thoại | Di động: Nhà riêng: | |||
Tình trạng hôn nhân | Độc thân Đã kết hôn Ly hôn Góa bụa Khác (vui lòng ghi rõ) | |||
Trình độ học vấn | Tiểu học Cấp2 THPT Trung cấp Cao đẳng Đại học Trên đại học Không bằng cấp/không có thông tin | |||
1.2 Thông tin nghề nghiệp | ||||
Loại hình hợp đồng lao động/Tình trạng lao động | Nghề nghiệp: Cán bộ cấp quản lý Cán bộ cấp chuyên viên/nhân viên Lực lượng vũ trang (quân đội, công an…) Kinh doanh có đăng ký (Kinh doanh cá thể) Nghỉ hưu Kinh doanh tự do/lao động thời vụ Thất nghiệp Không có thông tin | |||
Thâm niên công tác | > 5 năm 3-5 năm 1-3 năm Thu nhập của người hỗ trợ trả nợ | |||
2 | Thu nhập từ vợ/chồng của người hỗ trợ trả nợ | |||
3 | Tổng thu nhập = (1) + (2) | |||
4 | Tổng chi phí | |||
5 | Chênh lệch thu – chi = (3) – (4) | |||
6 | Phần thu nhập hỗ trợ trả nợ cho người vay vốn. | |||
(vui lòng đánh dấu vào 1 trong 3 lựa chọn bên phải)
Đã gửi yêu cầu thẩm định TSBĐ cho Phòng định giá TSBĐ, nhận kết quả và cho vào bộ hồ sơ đề nghị cấp tín dụng
Đã gửi yêu cầu thẩm định TSBĐ cho Phòng định giá TSBĐ nhưng chưa nhận kết quả
Giá trị định giá:
(vui lòng đánh dấu vào 1 trong các lựa chọn bên phải)
Ngoại tệ có thể chuyển đổi
Vàng/trang sức/kim loại quý
Tài khoản tiền gửi/sổ tiết kiệm/giấy tờ có giá do VPBank phát hành
Trái phiếu do chính quyền tỉnh, thành phố phát hành được VPBank chấp nhận
Kì phiếu, trái phiếu và tín phiếu do NHTM phát hành được VPBank chấp nhận
Cổ phần/cổ phiếu của các công ty được VPBank chấp nhận
Sổ tiết kiệm/chứng chỉ tiền gửi/kỳ phiếu/trái phiếu/tín phiếu do Chính phủ/NHNN Việt Nam/NHTM quốc doanh phát hành
Ngày AO/CA (Ký và ghi rõ họ tên)
Tài sản 1 (ghi cụ thể):
| |
Tài sản mới thế chấp/cầm cố | |
Tài sản đã thế chấp/cầm cố tại VPBank | Bên được bảo đảm: Giá trị tài sản bảo đảm theo HĐBĐ đã ký: Thời hạn: từ…………………………đến………………………. |
Giá trị tài sản bảo đảm | |
Đề xuất ký HĐBĐ: | Ký hợp đồng bảo đảm khung với số tiền cấp tín dụng tối đa là ………………………………….VND trong thời gian………….tháng Ký hợp đồng bảo đảm với nội dung chính: Ký Phụ lục HĐBĐ với nội dung chính: |
Tài sản 2 (ghi cụ thể):
| |
Tài sản mới thế chấp/cầm cố | |
Tài sản đã thế chấp/cầm cố tại VPBank | Bên được bảo đảm: Giá trị tài sản bảo đảm đã ký: Thời hạn: từ…………………………đến………………………. |
Giá trị tài sản bảo đảm | |
Đề xuất ký HĐBĐ: | Ký hợp đồng bảo đảm khung với số tiền cấp tín dụng tối đa là ………………………………….VND trong thời gian………….tháng Ký hợp đồng bảo đảm với nội dung: Ký Phụ lục HĐBĐ với nội dung: |
Tài sản 3 (ghi cụ thể):
| |
Tài sản mới thế chấp/cầm cố | |
Tài sản đã thế chấp/cầm cố tại VPBank | Bên được bảo đảm: Giá trị tài sản bảo đảm theo HĐBĐ đã ký: Thời hạn: từ…………………………đến………………………. |
Giá trị tài sản bảo đảm | |
Đề xuất ký HĐBĐ: | Ký hợp đồng bảo dảm khung với số tiền cấp tín dụng tối đa là ………………………………….VND trong thời gian………….tháng Ký hợp đồng bảo dảm với nội dung: Ký Phụ lục HĐBĐ với nội dung: |
Tên cá nhân/tổ chức | Mối quan hệ với khách hàng vay vốn | Dư nợ tại VPBank |
Nhận xét của AO về khách hàng vay vốn (nêu nhận xét về khả năng tài chính, khả năng trả nợ, uy tín của khách hàng, tính hợp lý của đề xuất cấp tín dụng):
Đề xuất của AO Số tiền vay vốn | |
Thời gian vay | |
Thời hạn 01 khế ước (nếu là Hạn mức tín dụng) | |
Mục đích vay vốn (nếu vay Bổ sung VLĐ thì ghi rõ KD mặt hàng gì) | |
Phương thức trả nợ | Trả lãi: Trả gốc: |
Lãi suất | |
Phương thức giải ngân | Chuyển khoản (tương đương %) Tiền mặt (tương đương %) |
Tài sản bảo đảm và Thủ tục ký Hợp đồng thế chấp | Như đã đề cập tại mục 3/ Phần dành cho Ngân hàng trên đây. |
Các đề xuất khác |
Trong phạm vi kiến thức của tôi, tất cả các thông tin được thu thập là chính xác và đúng sự thật. Tôi đã trình bày tất cả những thông tin mà tôi biết có thể ảnh hưởng đến kết quả xét duyệt hồ sơ đề nghị vay vốn. Nếu có thêm bất kì thông tin nào có thể ảnh hưởng đến kết quả xét duyệt hồ sơ đề nghị vay vốn, tôi sẽ chịu trách nhiệm thông báo cho CPC trong thời gian sớm nhất.
Tôi đồng ý cho vay/ cấp tín dụng đối với khách hàng theo nội dung đề xuất trên.
Kính trình Trưởng Phòng AO/ Giám đốc PGD/ Giám đốc CN chấp thuận.
Ngày Cán bộ Quan hệ khách hàng (Ký và ghi rõ họ tên)
Tôi cam kết đã kiểm tra giám sát việc thu thập hồ sơ khách hàng của nhân viên A/O bảo đảm đúng quy trình của VPBank, và theo hiểu biết của tôi thì các thông tin nêu trên là hợp lý và tôi không nhận thấy thông tin nào có dấu hiệu nghi vấn cần xác minh thêm (nếu có thông tin nghi vấn thì với trách nhiệm của tôi, tôi sẽ phải trực tiếp kiểm tra hoặc yêu cầu nhân viên khác kiểm tra xác minh các thông tin đó trước khi ký tên dưới đây). Tôi đã đối chiếu các thông tin khách hàng với quy định của NHNN và VPBank về tín dụng, và thấy rằng khách hàng này đủ điều kiện để xem xét cho vay (trừ một số vấn đề cần lưu ý dưới đây – nếu có). Tôi đồng ý chuyển hồ sơ khách hàng này lên CPC để xét duyệt cho vay theo quy định.
Lưu ý bổ sung
Ngày Trưởng phòng AO/Giám đốc KHCN/Giám đốc Phòng giao dịch
(Ký và ghi rõ họ tên)
Theo hiểu biết của tôi thì các thông tin nêu trên là hợp lý và không nhận thấy thông tin nào có dấu hiệu nghi vấn cần xác minh thêm (nếu có thông tin nghi vấn thì với trách nhiệm của tôi, tôi sẽ phải trực tiếp kiểm tra hoặc yêu cầu nhân viên khác kiểm tra xác minh các thông tin đó trước khi ký tên dưới đây). Với những thông tin nêu trên, tôi đã đối chiếu với quy định của NHNN và VPBank, và thấy rằng khách hàng này đủ điều kiện để xem xét cho vay (trừ một số vấn đề cần lưu ý dưới đây – nếu có). Tôi đồng ý chuyển hồ sơ khách hàng lên CPC để xét duyệt cho vay theo quy định của VPBank.